Thông số kỹ thuật của các loại cửa kính cường lực cao cấp
– Chất liệu kính: Sử dụng phôi kính Việt Nhật để tôi luyện
– Màu sắc: trắng trong, trắng xanh, siêu trong
– Độ dày: 8mm (8ly), 10mm, 12mm, 15mm
– Kích thước: Phụ thuộc vào kiến trúc từng công trình.
– Phụ kiện: hãng VVP, Hafele, adler, newstar, had
– Nhà máy tôi kính: Hồng Phúc, Á Châu, Hải Long
– Bảo hành: Phụ kiện 2 năm, kính là 5 năm
Các loại cửa kính cường lực
– Các loại cửa kính cường lực chia theo độ dày
• Cửa kính cường lực 10mm
• Cửa kính cường lực 12mm
• Cửa kính cường lực 15mm.
– Các loại cửa kính cường lực chia theo tính năng sử dụng
• Cửa kính thủy lực (còn gọi cửa kính cường lực mở quay)
• Cửa kính cường lực ray treo
• Cửa kính cường lực lùa treo còn gọi là cửa kính cường lực mở trượt, cửa kính lùa đẩy ngang.
– Các loại cửa kính cường lực chia theo số lượng cánh
• Cửa kính cường lực 1 cánh
• Cửa kính cường lực 2 cánh
• Cửa kính cường lực 4 cánh
Tại sao nên dùng các loại cửa kính cường lực
– Các loại Cửa kính cường lực giá rẻ tại Havaco Việt Nam là cửa kính có độ cứng cao, khả năng chịu lực – chịu va đập cực tốt và chống rung hiệu quả, thường được ứng dụng làm vách kính văn phòng, vách kính mặt dựng các tòa nhà cao tầng, cửa thủy lực, cabin tắm kính, lan can cầu thang kính,…
– Các loại cửa kính cường lực giá rẻ thường có khả năng cách âm các nhiệt cực tốt, với nhiệt độ nóng đột ngột 1500C không làm biến dạng, rạn nứt kính hay cong vênh.
– Đa dạng về phong cách, các mẫu cửa kính cường lực đẹp luôn mang lại vẻ đẹp tinh tế, sang trọng và khiến cho các công trình mang phong cách hiện đại và chuyên nghiệp hơn.
– Tất cả bề mặt kính của các loại cửa kính cường lực đều nhẵn bóng nên rất dễ lau chùi, vệ sinh, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
– Cửa kính cường lực Hà Nội còn có thể dán giấy hoa văn họa tiết lên bề mặt. Để tạo thẩm mỹ và dễ dàng bóc lột thay loại giấy khác, hoặc có thể phun sơn tạo màu sắc, hoa văn, chữ phong phú, đa dạng.
Cửa kính cường lực giá bao nhiêu tiền 1m2?
Hiện nay, trên thị trường cửa kính cường lực Việt Nam có rất nhiều loại cửa kính cường lực giá rẻ nhưng chất lượng không đảm bảo.
Quý khách hàng hãy là những người tiêu dùng thông minh, sáng suốt trong việc lựa chọn các loại cửa kính cường lực Hà Nội vừa chất lượng và vừa có giá chính xác nhất từ các nhà sản xuất chính hãng.
Hãy tham khảo ngay bảng báo giá cửa kính cường lực Hà Nội và phụ kiện của Havaco dưới đây để hiểu rõ tại sao khách hàng luôn yêu quý chúng tôi đến vậy nhé:
Bảng báo giá cửa kính cường lực
Có rất nhiều mẫu cửa kính cường lực đẹp cùng với đó là giá cửa kính cường lực cũng khác nhau.
Giá làm cửa kính cường lực = Kính cường lực + Phụ kiện cửa kính tương ứng + Phụ trội đi kèm nếu có
Báo giá cửa kính cường lực bản lề sàn kèm phụ kiện và báo giá làm cửa kính cường lực bản lề sàn
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I |
GIÁ KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) |
|||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 320,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 380,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 450,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,250,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU SỬ DỤNG ỐP TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 | |
III |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC |
|||
A |
GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 | Bộ phụ kiện cửa kính thủy lực VVP | Bản lề sàn âm | Chiếc | 980,000 |
Kẹp chữ L | Chiếc | 265,000 | ||
Khóa sàn | Chiếc | 285,000 | ||
Kẹp vuông trên, dưới | Chiếc | 245,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 độ – 180 độ | Chiếc | 85,000 | ||
Kẹp ty (kẹp ngõng) | Chiếc | 260,000 | ||
Ngõng chế | Chiếc | 120,000 | ||
Tay nắm INOX dài 600mm | chiếc | 160,000 | ||
Tay nắm INOX dài 800mm | chiếc | 160,000 | ||
Tay nắm thủy tinh dài 600mm | chiếc | 210,000 | ||
B |
ĐƠN GIÁ GIÁ PHỤ TRỘI CÁC CHI PHÍ PHỤ KIỆN KHÁC ĐI KÈM CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC |
|||
1 | Sử dụng đế sập nhôm 38 | md | 45,000 | |
2 | Sử dụng U thép mạ kẽm (chôn âm tường) | md | 60,000 | |
3 | Sử dụng U Inox | md | 120,000 | |
4 | Gioăng từ chắn nước | cây | 75,000 | |
5 | Gioăng thường chắn nước | cái | 45,000 | |
6 | Cây Inox ngăn nước | md | 150,000 | |
7 | Công lắp đặt cửa kính tầng 1 (giá thi công có thể thay đổi phụ thuộc vào vị trí thi công) | m2 | 150,000 | |
8 | Công lắp đặt cabin tắm (diện tích <2m2) | bộ | 350,000 | |
Công lắp đặt cabin tắm (diện tích >2m2) | m2 | 150,000 | ||
9 | Keo Silicon A600 | lọ | 42,000 | |
10 | Cây phi 22 Inox 304 lắp chống rung cabin tắm | 1md | 180,000 | |
11 | Bát treo tường, sỏ phi, kẹp U inox, chất liệu Inox 304 | cái | 85,000 |
III |
BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC LÙA |
|||
A |
BẢNG GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH TRƯỢT (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 | Bộ phụ kiện ray nhôm U uốn dày 2.5mm gồm: | Bánh xe treo 8 bánh INOX 201 | Chiếc | 350,000 |
Bánh xe treo 8 bánh INOX 304 chống gỉ | Chiếc | 420,000 | ||
Ray nhôm trượt treo | 1md | 160,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Kẹp kính INOX 90 – 180 độ | Cái | 85,000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn (Kính – Tường) | Bộ | 350,000 | ||
Khóa bán nguyệt kép (Kính – Kính) | Bộ | 420,000 | ||
Dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
2 | Bộ phụ kiện ray INOX Phi tròn D25 đơn (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đơn D25 (2chiếc/1cánh) | chiếc | 450,000 |
Bánh xe treo kép chống xô D25 (2chiếc/cánh) | chiếc | 550,000 | ||
Liên kết đỡ ray | chiếc | 180,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 125,000 | ||
1 dẫn hướng cánh | Bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX D25 | 1md | 250,000 | ||
3 | Bộ phụ kiện ray INOX hộp 10×30 (cho 1 cánh) gồm: | Bánh xe treo đệm giả chấn | chiếc | 330,000 |
Chống nhấc cánh | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết đỡ ray kính | chiếc | 180,000 | ||
Liên kết ray tường | chiếc | 160,000 | ||
Chặn bánh xe | chiếc | 155,000 | ||
Dẫn hướng cánh | bộ | 120,000 | ||
Tay nắm âm | Chiếc | 230,000 | ||
Ray trượt INOX hộp 10×30 | 1md | 180,000 | ||
B |
BÁO GIÁ BỘ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC CABIN TẮM (HÃNG VVP THÁI LAN) |
|||
1 | Bộ phụ kiện cabin tắm mở trượt gồm: | Bộ PK bản lề cabin tắm ray trượt INOX hộp 10×30 | Bộ | 1,600,000 |
Tay nắm âm | Cái | 230,000 | ||
Ray trượt | md | 250,000 |